A-B | Bệnh nhiễm trùng và kí sinh trùng |
C00-D48 | Bướu tân sinh |
D50-D89 | Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch |
E | Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hoá |
F | Rối loạn tâm thần và hành vi |
G | Bệnh hệ thần kinh |
H00-H59 | Bệnh mắt và phần phụ |
H60-H95 | Bệnh của tai và xương chũm |
I | Bệnh hệ tuần hoàn |
J | Bệnh hệ hô hấp
|
K | Bệnh hệ tiêu hoá |
L | Các bệnh da và mô dưới da |
M | Bệnh hệ cơ - xương - khớp và mô liên kết |
N
| Bệnh hệ sinh dục - tiết niệu |
O | Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản |
P | Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh |
Q | Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể |
R | Các triệu chứng, dấu hiệu và những biểu hiện lâm sàng và cận lâm sàng bất thường, không phân loại ở các phần khác |
S-T | Chấn thương, ngộ độc và một số hậu quả khác do nguyên nhân bên ngoài
|
V-W-X-Y | Nguyên nhân ngoại sinh của bệnh tật và tử vong |
Z | Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khoẻ và tiếp xúc dịch vụ y tế |
Để lại một bình luận